Đọc nhanh: 时刻准备 (thì khắc chuẩn bị). Ý nghĩa là: sẵn sàng bất cứ lúc nào. Ví dụ : - 时刻准备贡献出我们的力量。 chúng tôi luôn luôn chuẩn bị cống hiến sức lực của mình.
时刻准备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sẵn sàng bất cứ lúc nào
ready at any moment
- 时刻 准备 贡献 出 我们 的 力量
- chúng tôi luôn luôn chuẩn bị cống hiến sức lực của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时刻准备
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 准备 着 供 需要 时 使用
- Tôi mang theo chìa khóa dự phòng để phòng mất.
- 届时 请 大家 提前准备
- Đến lúc đó, mọi người hãy chuẩn bị trước.
- 我 事前 没 做 准备 , 当时 很 窘
- tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.
- 时刻 准备 贡献 出 我们 的 力量
- chúng tôi luôn luôn chuẩn bị cống hiến sức lực của mình.
- 早点儿 做好 准备 , 免得 临时 抓瞎
- phải chuẩn bị sớm, để khỏi lúng túng.
- 找 工作 的 时候 要 准备 一份 优秀 的 简历
- Khi tìm việc làm, cần chuẩn bị một bản CV ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
刻›
备›
时›