Đọc nhanh: 热身 (nhiệt thân). Ý nghĩa là: Khởi động. Ví dụ : - 国足热身赛踢平叙利亚 Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
热身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khởi động
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热身
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 热门 剧集 现在 化身 热门 桌游
- Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 天气 太热 , 身上 直 淌汗
- Trời nóng quá, mồ hôi cứ tuôn ra.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
- 健身房 外面 很 热
- Bên ngoài phòng gym rất nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
身›