准备好了 zhǔnbèi hǎole
volume volume

Từ hán việt: 【chuẩn bị hảo liễu】

Đọc nhanh: 准备好了 (chuẩn bị hảo liễu). Ý nghĩa là: đã sẵn sàng. Ví dụ : - 准备好了没有? Đã chuẩn bị xong chưa.. - 一应工具材料都准备好了。 mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

Ý Nghĩa của "准备好了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

准备好了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đã sẵn sàng

to be ready

Ví dụ:
  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi hǎo le 没有 méiyǒu

    - Đã chuẩn bị xong chưa.

  • volume volume

    - 一应 yīyīng 工具 gōngjù 材料 cáiliào dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准备好了

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi hǎo le 没有 méiyǒu

    - Đã chuẩn bị xong chưa.

  • volume volume

    - 夜宵 yèxiāo 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Bữa đêm chuẩn bị xong rồi.

  • volume volume

    - 一应 yīyīng 工具 gōngjù 材料 cáiliào dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi hǎo 附加 fùjiā fēn le ma

    - Chúng ta đã sẵn sàng cho khoản tín dụng bổ sung đó chưa?

  • volume volume

    - nuò 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Ừ, tôi đã chuẩn bị xong rồi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng wèi 史诗 shǐshī 般的 bānde 糖果 tángguǒ 乞讨 qǐtǎo 做好 zuòhǎo le 准备 zhǔnbèi

    - Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi hǎo le 晚餐 wǎncān

    - Cô ấy đã chuẩn bị xong bữa tối.

  • volume volume

    - yào de 东西 dōngxī 早已 zǎoyǐ gěi 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - đồ đạc anh cần, tôi đã chuẩn bị cho anh từ lâu rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao