Đọc nhanh: 准备好了 (chuẩn bị hảo liễu). Ý nghĩa là: đã sẵn sàng. Ví dụ : - 准备好了没有? Đã chuẩn bị xong chưa.. - 一应工具、材料都准备好了。 mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
准备好了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã sẵn sàng
to be ready
- 准备 好 了 没有
- Đã chuẩn bị xong chưa.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准备好了
- 准备 好 了 没有
- Đã chuẩn bị xong chưa.
- 夜宵 准备 好 了
- Bữa đêm chuẩn bị xong rồi.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 我们 准备 好 附加 分 了 吗
- Chúng ta đã sẵn sàng cho khoản tín dụng bổ sung đó chưa?
- 喏 , 我 已经 准备 好 了
- Ừ, tôi đã chuẩn bị xong rồi.
- 我 已经 为 史诗 般的 糖果 乞讨 夜 做好 了 准备
- Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.
- 她 已经 准备 好 了 晚餐
- Cô ấy đã chuẩn bị xong bữa tối.
- 你 要 的 东西 , 我 早已 给 你 准备 好 了
- đồ đạc anh cần, tôi đã chuẩn bị cho anh từ lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
准›
备›
好›