Đọc nhanh: 准备工作 (chuẩn bị công tá). Ý nghĩa là: Chuẩn bị công việc. Ví dụ : - 必须做好防洪准备工作,以免雨季到来时措手不及。 cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.. - 准备工作由我负责。 Việc chuẩn bị do tôi phụ trách.. - 准备工作做得很充分。 Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.
准备工作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuẩn bị công việc
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 准备 工作 由 我 负责
- Việc chuẩn bị do tôi phụ trách.
- 准备 工作 做 得 很 充分
- Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准备工作
- 我们 做作业 去 准备 考试
- Chúng tôi làm bài tập để chuẩn bị kỳ thi.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 准备 工作 由 我 负责
- Việc chuẩn bị do tôi phụ trách.
- 勘探 工作 需要 先进设备
- Công việc thăm dò cần thiết bị tối tân.
- 准备 工作 做 得 很 充分
- Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.
- 在 出访 外国 之前 要 做好 许多 准备 工作
- Trước khi đi công du nước ngoài, cần phải chuẩn bị rất nhiều công việc.
- 我们 的 准备 工作 已经 到位
- Công tác chuẩn bị của chúng tôi đã sẵn sàng.
- 找 工作 的 时候 要 准备 一份 优秀 的 简历
- Khi tìm việc làm, cần chuẩn bị một bản CV ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
准›
备›
工›