Đọc nhanh: 准的 (chuẩn đích). Ý nghĩa là: chuẩn; tiêu chuẩn; chuẩn đích. Ví dụ : - 瞄准的姿态要这么着,才打得准。 tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
准的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn; tiêu chuẩn; chuẩn đích
"准"、"的"都是箭靶,即射击目标,故引申为标准
- 瞄准 的 姿态 要 这么着 , 才 打得准
- tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准的
- 他们 准备 上演 新 的 剧目
- Họ chuẩn bị biểu diễn chương trình mới.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 他们 制定 了 新 的 标准
- Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.
- 他们 的 产品 不 符合标准
- Sản phẩm của họ không đạt tiêu chuẩn.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 他 准备 了 足够 的 食物
- Anh ấy chuẩn bị đủ đồ ăn.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
的›