Đọc nhanh: 击球准备 (kích cầu chuẩn bị). Ý nghĩa là: Vào bóng.
击球准备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vào bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击球准备
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
- 一切 准备就绪
- Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.
- 士兵 们 正在 准备 邀击
- Các binh sĩ đang chuẩn bị phục kích.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
击›
备›
球›