Đọc nhanh: 未决 (vị quyết). Ý nghĩa là: vẫn chưa quyết định, vẫn còn nổi bật, chưa được giải quyết. Ví dụ : - 常青台村的居民还未决定 Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
未决 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn chưa quyết định
as yet undecided
- 常青 台村 的 居民 还 未 决定
- Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
✪ 2. vẫn còn nổi bật
still outstanding
✪ 3. chưa được giải quyết
unsolved
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未决
- 问题 尚未 解决
- Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
- 未来 取决 当下 行动
- Tương lai quyết định bởi hành động bây giờ.
- 她 对 未来 的 计划 犹豫不决
- Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 常青 台村 的 居民 还 未 决定
- Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
- 问题 至今 尚未 解决
- Câu hỏi tới nay vẫn chưa giải quyết
- 问题 至今 尚未 解决
- Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết.
- 这个 问题 尚未 做出 决定
- Vấn đề này vẫn chưa quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
未›