做决定 zuò juédìng
volume volume

Từ hán việt: 【tố quyết định】

Đọc nhanh: 做决定 (tố quyết định). Ý nghĩa là: Đưa ra quyết định.

Ý Nghĩa của "做决定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做决定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đưa ra quyết định

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做决定

  • volume volume

    - zuò 决定 juédìng hěn 轻率 qīngshuài

    - Anh ấy đưa ra quyết định rất liều lĩnh.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 没主 méizhǔ bié zuò 决定 juédìng

    - Bạn không có chủ kiến, đừng quyết định.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 不要 búyào 急于 jíyú zuò 决定 juédìng

    - Các bạn đừng vội vàng đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 不顾后果 bùgùhòuguǒ zuò le 决定 juédìng

    - Anh ấy không cân nhắc hậu quả, đã đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 洗手 xǐshǒu 不再 bùzài zuò 坏事 huàishì

    - Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.

  • volume volume

    - 依据事实 yījùshìshí 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.

  • volume volume

    - 冷静 lěngjìng 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy đưa ra quyết định một cách bình tĩnh.

  • - zuò le 这个 zhègè 决定 juédìng hòu 有点 yǒudiǎn 后悔 hòuhuǐ

    - Sau khi đưa ra quyết định này, tôi hơi tiếc nuối một chút!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao