Đọc nhanh: 未决定 (vị quyết định). Ý nghĩa là: chưa giải quyết. Ví dụ : - 常青台村的居民还未决定 Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
未决定 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa giải quyết
pending
- 常青 台村 的 居民 还 未 决定
- Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未决定
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 我 决定 躺平 , 不再 担心 未来
- Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.
- 常青 台村 的 居民 还 未 决定
- Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
- 这个 问题 尚未 做出 决定
- Vấn đề này vẫn chưa quyết định.
- 当官 的 无疑 将 决定 我们 的 未来
- Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
定›
未›