Đọc nhanh: 取决 (thủ quyết). Ý nghĩa là: quyết định bởi; quyết định ở; phụ thuộc vào. Ví dụ : - 成功取决自身努力。 Thành công phụ thuộc vào sự cố gắng của bản thân.. - 胜负取决发挥。 Thắng bại quyết định bởi sự phát huy.. - 结果取决最初选择。 Kết quả phụ thuộc vào lựa chọn ban đầu.
取决 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết định bởi; quyết định ở; phụ thuộc vào
由某方面或某种情况决定 (后面多跟有''于''字)
- 成功 取决 自身 努力
- Thành công phụ thuộc vào sự cố gắng của bản thân.
- 胜负 取决 发挥
- Thắng bại quyết định bởi sự phát huy.
- 结果 取决 最初 选择
- Kết quả phụ thuộc vào lựa chọn ban đầu.
- 未来 取决 当下 行动
- Tương lai quyết định bởi hành động bây giờ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 取决
✪ 1. Chủ ngữ + 取决 +(于)+ Tân ngữ
quyết định vào/phụ thuộc vào cái gì
- 命运 取决 个人 态度
- Số phận quyết định bởi thái độ cá nhân.
- 水平 取决于 训练 程度
- Trình độ quyết định bởi mức độ tập luyện.
- 机会 取决于 准备
- Cơ hội phụ thuộc vào sự chuẩn bị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取决
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 机会 取决于 准备
- Cơ hội phụ thuộc vào sự chuẩn bị.
- 成功 取决于 很多 因素
- Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
- 水平 取决于 训练 程度
- Trình độ quyết định bởi mức độ tập luyện.
- 未来 取决 当下 行动
- Tương lai quyết định bởi hành động bây giờ.
- 价格 取决于 市场 的 需求
- Giá cả phụ thuộc vào nhu cầu của thị trường.
- 他 采取措施 解决 了 问题
- Anh ấy đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề.
- 他们 取得 了 决定性 的 胜利
- Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
取›