非决定论 fēi juédìng lùn
volume volume

Từ hán việt: 【phi quyết định luận】

Đọc nhanh: 非决定论 (phi quyết định luận). Ý nghĩa là: vô định luận.

Ý Nghĩa của "非决定论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

非决定论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô định luận

否认事物因果联系的普遍性、发展的规律性和必然性的哲学观点它认为事物的运动不受因果关系的制约,没有任何秩序,而受自由意志支配它在社会历史观上往往表现为历史唯心主义,认为社 会生活是由有意志的人决定的,人的意志尤其是少数英雄人物的意志就是历史发展的决定力量,从而否定 社会历史发展的客观规律性和因果制约性

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非决定论

  • volume volume

    - 决定 juédìng 罢手 bàshǒu 不再 bùzài 争论 zhēnglùn

    - Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.

  • volume volume

    - zhè 并非 bìngfēi 一个 yígè 简单 jiǎndān de 决定 juédìng

    - Đây không phải là một quyết định đơn giản.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 决定 juédìng mǎi 一部 yībù 脚踏车 jiǎotàchē 不论 bùlùn 贵不贵 guìbùguì

    - Tôi đã quyết định mua một chiếc xe đạp, dù có đắt hay không đắt.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 讨论 tǎolùn 大家 dàjiā 决定 juédìng 放弃 fàngqì

    - Sau khi thảo luận, mọi người quyết định từ bỏ.

  • volume volume

    - de 决定 juédìng 非常 fēicháng 愚蠢 yúchǔn

    - Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.

  • volume volume

    - de 决定 juédìng 非常 fēicháng què

    - Quyết định của cô ấy rất kiên định.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Quyết định này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì fēi de 决定 juédìng

    - Anh ấy luôn phản đối quyết định của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao