决定性 juédìngxìng
volume volume

Từ hán việt: 【quyết định tính】

Đọc nhanh: 决定性 (quyết định tính). Ý nghĩa là: tính quyết định. Ví dụ : - 决定性的胜利。 thắng lợi có tính quyết định.. - 在生产中起决定性作用的是人。 trong sản xuất nhân tố có tác dụng quyết định chính là con người.

Ý Nghĩa của "决定性" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tính quyết định

对产生某种结果起决定作用的性质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决定性 juédìngxìng de 胜利 shènglì

    - thắng lợi có tính quyết định.

  • volume volume

    - zài 生产 shēngchǎn 中起 zhōngqǐ 决定性 juédìngxìng 作用 zuòyòng de shì rén

    - trong sản xuất nhân tố có tác dụng quyết định chính là con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决定性

  • volume volume

    - 解决 jiějué 事件 shìjiàn de 决定性 juédìngxìng 举措 jǔcuò

    - Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn 决断 juéduàn 性格 xìnggé huò 行动 xíngdòng de 坚定 jiāndìng 坚决 jiānjué

    - Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.

  • volume volume

    - 决定性 juédìngxìng de 胜利 shènglì

    - thắng lợi có tính quyết định.

  • volume volume

    - 频率 pínlǜ 决定 juédìng le 电波 diànbō de 性质 xìngzhì

    - Tần số quyết định tính chất của sóng điện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 取得 qǔde le 决定性 juédìngxìng de 胜利 shènglì

    - Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.

  • volume volume

    - de 合理性 hélǐxìng yào yóu de 陪审团 péishěntuán lái 决定 juédìng

    - Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 决定性 juédìngxìng 因素 yīnsù

    - Đây là một yếu tố quyết định.

  • volume volume

    - zài 生产 shēngchǎn 中起 zhōngqǐ 决定性 juédìngxìng 作用 zuòyòng de shì rén

    - trong sản xuất nhân tố có tác dụng quyết định chính là con người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao