Đọc nhanh: 下定决心 (hạ định quyết tâm). Ý nghĩa là: hạ quyết tâm. Ví dụ : - 她下定决心要减肥。 Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.. - 我下定决心要每天锻炼。 Tôi hạ quyết tâm tập thể dục hàng ngày.. - 他下定决心要学好英语。 Anh ấy hạ quyết tâm học giỏi tiếng Anh.
下定决心 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ quyết tâm
决心做某事
- 她 下定决心 要 减肥
- Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.
- 我 下定决心 要 每天 锻炼
- Tôi hạ quyết tâm tập thể dục hàng ngày.
- 他 下定决心 要 学好 英语
- Anh ấy hạ quyết tâm học giỏi tiếng Anh.
- 我们 下定决心 每天 早起
- Chúng tôi hạ quyết tâm dậy sớm mỗi ngày.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下定决心
✪ 1. Chủ ngữ + 下定决心 + Động từ + ...
chủ thể hạ quyết tâm làm gì
- 他们 下定决心 完成 这个 项目
- Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.
- 我 下定决心 去 旅行
- Tôi hạ quyết tâm đi du lịch.
✪ 2. Chủ ngữ + Tính từ + 地 + 下定决心 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 果断 地 下定决心 尝试
- Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.
- 小红 坚定 地 下定决心 坚持
- Tiểu Hồng kiên định hạ quyết tâm kiên trì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下定决心
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 她 下定决心 要 减肥
- Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.
- 他 果断 地 下定决心 尝试
- Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.
- 他们 下定决心 完成 这个 项目
- Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.
- 他 下定决心 要 考上 大学
- Anh ấy hạ quyết tâm thi đỗ đại học.
- 我 下定决心 去 旅行
- Tôi hạ quyết tâm đi du lịch.
- 他 下定决心 要 学好 英语
- Anh ấy hạ quyết tâm học giỏi tiếng Anh.
- 我们 下定决心 每天 早起
- Chúng tôi hạ quyết tâm dậy sớm mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
决›
定›
⺗›
心›