Đọc nhanh: 决定论 (quyết định luận). Ý nghĩa là: thuyết quyết định; quyết định luận; tất nhiên luận.
决定论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết quyết định; quyết định luận; tất nhiên luận
承认自然和社会现象具有规律性、必然性和因果关系的唯物主义学说它反对把人类的意志说成是绝对自由的唯心主义观点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决定论
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 他 决定 罢手 , 不再 争论
- Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.
- 他们 决定 刹车 讨论
- Họ quyết định ngừng thảo luận.
- 且 等 他 回来 再 决定
- Tạm đợi anh ấy về rồi quyết định.
- 我 已经 决定 买 一部 脚踏车 , 不论 贵不贵
- Tôi đã quyết định mua một chiếc xe đạp, dù có đắt hay không đắt.
- 经过 讨论 , 大家 决定 放弃
- Sau khi thảo luận, mọi người quyết định từ bỏ.
- 他 的 决定 引起 了 很多 议论
- Quyết định của anh ấy đã gây ra nhiều ý kiến.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
定›
论›