Đọc nhanh: 决意 (quyết ý). Ý nghĩa là: quyết định; quyết chí; dứt ý; định chí. Ví dụ : - 他决意明天一早就动身。 anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành.
决意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết định; quyết chí; dứt ý; định chí
拿定主张;决计
- 他 决意 明天 一 早就 动身
- anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决意
- 我 不介意 你 的 决定
- Tôi không để tâm đến quyết định của bạn.
- 有 意见 归有 意见 决不能 撂挑子
- có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
- 这个 决定 随 我 的 意
- Quyết định này tùy theo ý tôi.
- 先 听取意见 , 进而 做出 决定
- Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.
- 他 的 意见 被 纳入 决策
- Ý kiến của anh ấy đã được đưa vào quyết định.
- 我 认为 物质 决定 意识
- Tôi nghĩ rằng vật chất quyết định ý thức.
- 我 完全同意 并 拥护 党委 的 决议
- tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.
- 他 决意 明天 一 早就 动身
- anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
意›