好有型! 帅极了! Hǎo yǒu xíng! Shuài jíle!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 好有型! 帅极了! Ý nghĩa là: Đẹp trai quá! (Khen ngợi ngoại hình của ai đó, đặc biệt là về vẻ đẹp hay phong cách). Ví dụ : - 他穿那件西装真好有型帅极了! Anh ấy mặc bộ đồ đó thật phong cách, đẹp trai quá!. - 他的发型好有型帅极了! Kiểu tóc của anh ấy thật tuyệt vời, đẹp trai quá!

Ý Nghĩa của "好有型! 帅极了!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好有型! 帅极了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đẹp trai quá! (Khen ngợi ngoại hình của ai đó, đặc biệt là về vẻ đẹp hay phong cách)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿 chuān 那件 nàjiàn 西装 xīzhuāng 真好 zhēnhǎo 有型 yǒuxíng shuài 极了 jíle

    - Anh ấy mặc bộ đồ đó thật phong cách, đẹp trai quá!

  • volume volume

    - de 发型 fàxíng hǎo yǒu xíng shuài 极了 jíle

    - Kiểu tóc của anh ấy thật tuyệt vời, đẹp trai quá!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好有型! 帅极了!

  • volume volume

    - 好极了 hǎojíle 好极了 hǎojíle 了不起 liǎobùqǐ 妙极了 miàojíle 好极了 hǎojíle

    - Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt với!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 牛排 niúpái 好吃 hǎochī 极了 jíle

    - Bữa tối tại nhà hàng này ngon tuyệt vời!

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào gěi 一个 yígè 桶子 tǒngzǐ 一把 yībǎ 铲子 chǎnzi jiù 高兴 gāoxīng 极了 jíle

    - Chỉ cần cho anh ấy một cái xô và một cái xẻng, anh ấy sẽ rất vui!

  • volume volume

    - 那个 nàgè 电影 diànyǐng 有趣 yǒuqù 极了 jíle

    - Bộ phim đó thú vị vô cùng!

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo 很久没 hěnjiǔméi yǒu 消息 xiāoxi le 到底 dàodǐ zài 忙些 mángxiē 什么 shénme

    - Anh chàng tốt! Đã lâu không có tin tức, ngươi đang bận việc gì?

  • volume volume

    - 什么 shénme 九点 jiǔdiǎn le chē hái 没有 méiyǒu kāi

    - Cái gì! chín giờ rồi xe vẫn chưa chạy!

  • - 穿 chuān 那件 nàjiàn 西装 xīzhuāng 真好 zhēnhǎo 有型 yǒuxíng shuài 极了 jíle

    - Anh ấy mặc bộ đồ đó thật phong cách, đẹp trai quá!

  • - de 发型 fàxíng hǎo yǒu xíng shuài 极了 jíle

    - Kiểu tóc của anh ấy thật tuyệt vời, đẹp trai quá!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuài , Shuò
    • Âm hán việt: Soái , Suý , Suất
    • Nét bút:丨ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLLB (中中中月)
    • Bảng mã:U+5E05
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao