Đọc nhanh: 新古典增长模型 (tân cổ điển tăng trưởng mô hình). Ý nghĩa là: Neoclassical model of growth.
新古典增长模型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Neoclassical model of growth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新古典增长模型
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 人口 在 增长
- Dân số đang tăng.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 长城 是 古代 的 大型 建筑
- Trường thành là một kiến trúc cổ đại khổng lồ
- 新 政策 刺激 了 经济 增长
- Chính sách mới đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
古›
型›
增›
新›
模›
长›