Đọc nhanh: 关中 (quan trung). Ý nghĩa là: Quan Trung (lưu vực Sông Vị, ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.). Ví dụ : - 虎步关中。 tung hoành hiển hách thuở Quang Trung.
关中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quan Trung (lưu vực Sông Vị, ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.)
指陕西渭河流域一带
- 虎步 关中
- tung hoành hiển hách thuở Quang Trung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关中
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 他 过来 了 生活 中 的 难关
- Anh ấy đã vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
关›