把关 bǎguān
volume volume

Từ hán việt: 【bả quan】

Đọc nhanh: 把关 (bả quan). Ý nghĩa là: kiểm định; kiểm soát; nắm chặt; đảm bảo, trấn; giữ cửa ải. Ví dụ : - 产品质量由专家把关。 Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.. - 安全检查由技术人员把关。 Kiểm tra an toàn do kỹ thuật viên kiểm soát.. - 他们在边境线把关。 Họ đang canh giữ ở biên giới.

Ý Nghĩa của "把关" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

把关 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiểm định; kiểm soát; nắm chặt; đảm bảo

比喻按一定原则或标准检查,防止出现差错

Ví dụ:
  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng yóu 专家 zhuānjiā 把关 bǎguān

    - Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.

  • volume volume

    - 安全检查 ānquánjiǎnchá yóu 技术人员 jìshùrényuán 把关 bǎguān

    - Kiểm tra an toàn do kỹ thuật viên kiểm soát.

✪ 2. trấn; giữ cửa ải

把守关口

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 边境线 biānjìngxiàn 把关 bǎguān

    - Họ đang canh giữ ở biên giới.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men zài 城门 chéngmén 把关 bǎguān

    - Các binh lính đang canh giữ cổng thành.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 把关

✪ 1. 由 + Ai đó + 把关

Ví dụ:
  • volume

    - 财务报表 cáiwùbàobiǎo yóu 会计师 kuàijìshī 把关 bǎguān

    - Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.

✪ 2. 把好/过/一次 + (质量/服务) + 关

Ví dụ:
  • volume

    - 努力 nǔlì hǎo 服务 fúwù guān

    - Anh ấy cố gắng kiểm soát tốt dịch vụ.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 严格 yángé hǎo měi 一关 yīguān

    - Chúng ta cần kiểm soát chặt chẽ từng khâu một.

✪ 3. 给/帮 + Ai đó + 把(一)把关

Ví dụ:
  • volume

    - 我会 wǒhuì bāng 一把 yībǎ guān

    - Tôi sẽ giúp bạn kiểm tra kỹ lưỡng.

  • volume

    - gěi 项目 xiàngmù le 把关 bǎguān

    - Anh ấy đã giúp kiểm tra kỹ lưỡng dự án.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把关

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 把关 bǎguān 火给 huǒgěi wàng le

    - Bà nội quên tắt bếp rồi.

  • volume volume

    - 风扇 fēngshàn 关上 guānshàng

    - Anh ấy tắt quạt.

  • volume volume

    - 窗户 chuānghu 关严 guānyán le ma

    - Em đóng chặt cửa sổ lại chưa?

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 边境线 biānjìngxiàn 把关 bǎguān

    - Họ đang canh giữ ở biên giới.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men zài 城门 chéngmén 把关 bǎguān

    - Các binh lính đang canh giữ cổng thành.

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng yóu 专家 zhuānjiā 把关 bǎguān

    - Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 严格 yángé hǎo měi 一关 yīguān

    - Chúng ta cần kiểm soát chặt chẽ từng khâu một.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 屋子 wūzi gēn shǒu jiù 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao