Đọc nhanh: 承蒙关照 (thừa mông quan chiếu). Ý nghĩa là: cảm ơn bạn đã chăm sóc tôi, mắc nợ ai đó vì sự quan tâm.
承蒙关照 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảm ơn bạn đã chăm sóc tôi
thank you for looking after me
✪ 2. mắc nợ ai đó vì sự quan tâm
to be indebted to sb for care
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承蒙关照
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 关照 员工 完成 培训
- Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.
- 我辱 承 你 的 关照
- Tôi rất biết sự quan tâm của bạn.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 关照 下周 的 工作 计划
- Thông báo kế hoạch công việc tuần tới.
- 她 关照 了 新来 的 员工
- Cô ấy đã giúp đỡ nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
承›
照›
蒙›