Đọc nhanh: 抱关 (bão quan). Ý nghĩa là: cài then; bảo vệ cổng thành.
抱关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cài then; bảo vệ cổng thành
掌握门闩,把守城门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱关
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
抱›