关于 guānyú
volume volume

Từ hán việt: 【quan ư】

Đọc nhanh: 关于 (quan ư). Ý nghĩa là: về; liên quan tới; liên quan đến. Ví dụ : - 关于农业合作化问题。 Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.. - 关于这件事我有自己的看法。 Tôi có ý kiến ​​​​riêng của tôi về vấn đề này.. - 关于他的过去我不清楚。 Về quá khứ của anh ấy, tôi không rõ.

Ý Nghĩa của "关于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

关于 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. về; liên quan tới; liên quan đến

介词,引起某种行为的关系者,组成介词结构做状语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 关于 guānyú 农业 nóngyè 合作化 hézuòhuà 问题 wèntí

    - Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 这件 zhèjiàn shì yǒu 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Tôi có ý kiến ​​​​riêng của tôi về vấn đề này.

  • volume volume

    - 关于 guānyú de 过去 guòqù 清楚 qīngchu

    - Về quá khứ của anh ấy, tôi không rõ.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 这次 zhècì 活动 huódòng 我会 wǒhuì 参与 cānyù

    - Về hoạt động lần này, tôi sẽ tham gia.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关于

✪ 1. 关于 + Tân ngữ + 的 + Danh từ

liên quan đến/ về...

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen tán le 很多 hěnduō 关于 guānyú 孩子 háizi de shì

    - Chúng tôi đã bàn bạc rất nhiều về chuyện con trẻ.

  • volume

    - 关于 guānyú de 过去 guòqù shuō le xiē 谎话 huǎnghuà

    - Cô ấy đã nói dối chút về quá khứ trước đây.

✪ 2. 关于 + A, Quan điểm góc nhìn

đối với/ về + vấn đề A,...

Ví dụ:
  • volume

    - 关于 guānyú 这件 zhèjiàn shì 同意 tóngyì de 建议 jiànyì

    - Về vấn đề này, tôi đồng ý với kiến nghị của anh ấy.

  • volume

    - 关于 guānyú 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 觉得 juéde hěn 精彩 jīngcǎi

    - Về bộ phim này, tôi thấy rất đặc sắc.

So sánh, Phân biệt 关于 với từ khác

✪ 1. 关于 vs 对于

Giải thích:

Giống:
- Khi làm giới từ, đều có nghĩa là về....vấn đề nào đó, nhằm dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "对于" nhấn mạnh tác dụng hoặc ảnh hưởng của bên này với bên khác.
- "关于" nhấn mạnh cách nhìn, góc nhìn của một bên với vấn đề.
- "关于" chỉ có thể đặt trước chủ ngữ. "对于" dùng trước sau chủ ngữ đều được.
- "关于" có thể dùng làm tựa sách, tựa bài phát biểu, tựa bài luận.

✪ 2. 关于 vs 至于

Giải thích:

Giống:
- Cả hai là giới từ, biểu thị về vấn đề nào đó, dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "关于" thường dẫn ra một vấn đề phía sau.
"至于" dẫn ra một vấn đề khác tương quan với vấn đề phía trước đề cập.
- "关于" thường đứng đầu câu.
"至于" thường đứng giữa hai phân câu.

✪ 3. 关于 vs 有关

Giải thích:

"关于" là giới từ, dùng để dẫn dắt những đối tượng có liên quan đến hành vi nhất định, hình thành kết cấu giới từ làm trạng ngữ hoặc định ngữ ; "有关" là động từ và giới từ, có ý nghĩa đề cập đến (người hoặc sự việc).
"有关" còn có ý nghĩa " có mối quan hệ với ai...) ( trái ngược với 相对

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关于

  • volume volume

    - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • volume volume

    - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài zuò 一些 yīxiē 关于 guānyú 古代 gǔdài 丝绸之路 sīchóuzhīlù de 研究 yánjiū

    - Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.

  • volume volume

    - xiě le 一篇 yīpiān 关于 guānyú 经济 jīngjì de 论文 lùnwén

    - Anh ấy đã viết một bài luận về kinh tế.

  • volume volume

    - 一个 yígè 关于 guānyú 怪物 guàiwu de 传说 chuánshuō

    - Một truyền thuyết về quái vật.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 质疑 zhìyí 老婆 lǎopó 关于 guānyú 教育 jiàoyù 孩子 háizi de shì

    - Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.

  • volume volume

    - 全球 quánqiú 竟有 jìngyǒu 这么 zhème duō 关于 guānyú 女人 nǚrén de 奇风异俗 qífēngyìsú

    - Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới

  • volume volume

    - 他们 tāmen 倾向 qīngxiàng 关注 guānzhù 细节 xìjié

    - Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao