Đọc nhanh: 中心埋置关系从句 (trung tâm mai trí quan hệ tòng câu). Ý nghĩa là: các mệnh đề tương đối được nhúng ở trung tâm.
中心埋置关系从句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các mệnh đề tương đối được nhúng ở trung tâm
center-embedded relative clauses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中心埋置关系从句
- 主从关系
- Mối quan hệ chính phụ
- 从属关系
- quan hệ phụ thuộc.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 回馈 客户 , 从我做起 , 心中 有情 , 客户 有心
- Tri ân khách hàng, bắt đầu từ tôi, trong tim có tình, khách hàng có tâm.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
从›
关›
句›
埋›
⺗›
心›
系›
置›