元书纸 yuán shū zhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên thư chỉ】

Đọc nhanh: 元书纸 (nguyên thư chỉ). Ý nghĩa là: giấy nguyên thư (loại giấy viết hoặc đóng tập, sản xuất ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.).

Ý Nghĩa của "元书纸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

元书纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giấy nguyên thư (loại giấy viết hoặc đóng tập, sản xuất ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.)

一种文化用纸,供书写或作簿籍用,产于浙江

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元书纸

  • volume volume

    - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • volume volume

    - yòng 订书 dìngshū dīng 一些 yīxiē 纸张 zhǐzhāng 订成 dìngchéng 一本 yīběn

    - Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • volume volume

    - sān 本书 běnshū 一共 yīgòng shì 三百元 sānbǎiyuán

    - Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.

  • volume volume

    - 欧元 ōuyuán 纸币 zhǐbì 正面 zhèngmiàn 图样 túyàng

    - hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 分为 fēnwéi 五个 wǔgè 单元 dānyuán

    - Quyển sách này được chia thành năm bài mục.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 随处可见 suíchùkějiàn de 2 yuán 纸币 zhǐbì 为何 wèihé 突然 tūrán zài 21 年前 niánqián 停止 tíngzhǐ 发行 fāxíng

    - Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?

  • volume volume

    - 宣纸 xuānzhǐ 适合 shìhé 用来 yònglái xiě 书法 shūfǎ

    - Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao