Đọc nhanh: 元帅 (nguyên soái). Ý nghĩa là: nguyên soái, chủ soái. Ví dụ : - 大元帅某一国内所有武装部队的最高统帅 Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
元帅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên soái
军衔,高于将官的军官
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
✪ 2. chủ soái
古时称统率全军的主帅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元帅
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
帅›