Đọc nhanh: 僻陋 (tích lậu). Ý nghĩa là: vắng vẻ hoang sơ (chỗ, khu vực, nơi).
僻陋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắng vẻ hoang sơ (chỗ, khu vực, nơi)
(地区) 偏僻和荒凉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僻陋
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 他 长相 颇为 陋
- Diện mạo của anh ấy khá xấu.
- 你 真是 孤陋寡闻
- Bạn đúng là tầm nhìn hạn hẹp.
- 他 观念 有些 陋 偏
- Quan niệm của anh ấy có chút cổ hủ.
- 他 的 家 相当 简陋
- Nhà của anh ấy khá đơn sơ.
- 他 觉得 这幅 画 很 丑陋
- Anh ấy thấy bức tranh này rất xấu xí.
- 僻处一隅
- một khoảng trống vắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僻›
陋›