Đọc nhanh: 删改 (san cải). Ý nghĩa là: sửa chữa; lược bỏ; cắt bỏ; san cải. Ví dụ : - 请勿用涂改液删改。 Không sử dụng bút xóa để xóa hoặc sửa đổi.
删改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa; lược bỏ; cắt bỏ; san cải
去掉并改动 (文辞中某些字句或某部分)
- 请勿 用 涂改液 删改
- Không sử dụng bút xóa để xóa hoặc sửa đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删改
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 请勿 用 涂改液 删改
- Không sử dụng bút xóa để xóa hoặc sửa đổi.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
删›
改›