Đọc nhanh: 批改 (phê cải). Ý nghĩa là: phê chữa (văn chương, bài vở). Ví dụ : - 教师宣布答案之后,就让学生们交互批改。 sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
批改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phê chữa (văn chương, bài vở)
修改文章、作业等并加批语
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批改
- 老师 正在 批改 试卷
- Thầy giáo đang chấm bài thi.
- 老师 批改作业 认真 细心
- Giáo viên chấm bài nghiêm túc và tỉ mỉ.
- 老师 用 朱笔 批改作业
- Thầy giáo dùng bút đỏ sửa bài tập.
- 老师 在线 批改作业
- Thầy giáo chữa bài tập trực tuyến.
- 老师 批改 了 很多 卷子
- Thầy giáo chấm rất nhiều bản kiểm tra
- 我们 接受批评 以 改进
- Chúng tôi chấp nhận góp ý để cải thiện.
- 批改 试卷 的确 是 个 苦事
- Việc chấm bài thi thật sự là một công việc đau khổ.
- 我 的 作文 被 老师 批改 了
- Bài viết của tôi đã bị cô giáo chấm sửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
改›