Đọc nhanh: 违约方 (vi ước phương). Ý nghĩa là: bên vi phạm hợp đồng.
违约方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên vi phạm hợp đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违约方
- 契约 需 双方 签名
- Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 违背 约言
- sai hẹn; sai lời hẹn
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 双方 在 会上 签约
- Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.
- 该 行为 构成 了 合同 违约
- Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.
- 想尽方法 节约 资财
- Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
约›
违›