Đọc nhanh: 清通 (thanh thông). Ý nghĩa là: trôi chảy; suông sẻ; rành mạch; thông suốt (văn chương). Ví dụ : - 文章要写得清通,必须下一番苦功。 văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
清通 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trôi chảy; suông sẻ; rành mạch; thông suốt (văn chương)
(文章) 层次清楚,文句通顺
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清通
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
通›