Đọc nhanh: 省时 (tỉnh thì). Ý nghĩa là: tiết kiệm thời gian. Ví dụ : - 因为大家好节省时间 Vì tiết kiệm thời gian cho mọi người. - 既省时又省力 Vừa tiết kiệm thời gian vừa tiết kiệm sức lực. - 我刚才只是主张应该外出就餐,以节省时间。 Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.
省时 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm thời gian
- 因为 大家 好 节省时间
- Vì tiết kiệm thời gian cho mọi người
- 既省 时 又 省力
- Vừa tiết kiệm thời gian vừa tiết kiệm sức lực
- 我 刚才 只是 主张 应该 外出 就餐 , 以 节省时间
- Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省时
- 节省 一半 时间
- Tiết kiệm được một nửa thời gian.
- 那条 捷径 能省 时间
- Con đường tắt đó có thể tiết kiệm thời gian.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 既省 时 又 省力
- Vừa tiết kiệm thời gian vừa tiết kiệm sức lực
- 好处 不止 是 节省时间
- Lợi ích không chỉ là tiết kiệm thời gian
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 快餐 节省 了 很多 时间
- Đồ ăn nhanh tiết kiệm rất nhiều thời gian.
- 纹眉 可以 节省 每天 画眉 的 时间
- Xăm chân mày giúp tiết kiệm thời gian vẽ chân mày mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
省›