jiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【giản】

Đọc nhanh: (giản). Ý nghĩa là: thư tín; danh thiếp; thiệp. Ví dụ : - 请柬。 thiệp mời.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thư tín; danh thiếp; thiệp

信件、名片、帖子等的统称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 请柬 qǐngjiǎn

    - thiệp mời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 柬埔寨 jiǎnpǔzhài 吴哥窟 wúgēkū 闻名 wénmíng

    - Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.

  • volume volume

    - 柬埔寨 jiǎnpǔzhài de 首都 shǒudū shì 金边 jīnbiān

    - Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.

  • volume volume

    - 柬埔寨 jiǎnpǔzhài de 美食 měishí 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Ẩm thực Campuchia rất độc đáo.

  • volume volume

    - 请柬 qǐngjiǎn

    - thiệp mời.

  • volume volume

    - 请柬 qǐngjiǎn 设计 shèjì hěn 好看 hǎokàn

    - Thiếp mời thiết kế rất đẹp.

  • volume volume

    - 发出 fāchū 很多 hěnduō 请柬 qǐngjiǎn

    - Anh ấy phát ra rất nhiều thiệp mời.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu kàn 请柬 qǐngjiǎn le

    - Mọi người đều xem thiếp mời rồi.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 请柬 qǐngjiǎn

    - Tôi đã nhận được thiệp mời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DWF (木田火)
    • Bảng mã:U+67EC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình