Đọc nhanh: 柬 (giản). Ý nghĩa là: thư tín; danh thiếp; thiệp. Ví dụ : - 请柬。 thiệp mời.
柬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư tín; danh thiếp; thiệp
信件、名片、帖子等的统称
- 请柬
- thiệp mời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柬
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 柬埔寨 的 首都 是 金边
- Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.
- 柬埔寨 的 美食 非常 独特
- Ẩm thực Campuchia rất độc đáo.
- 请柬
- thiệp mời.
- 请柬 设计 很 好看
- Thiếp mời thiết kế rất đẹp.
- 他 发出 很多 请柬
- Anh ấy phát ra rất nhiều thiệp mời.
- 大家 都 看 请柬 了
- Mọi người đều xem thiếp mời rồi.
- 我 收到 了 请柬
- Tôi đã nhận được thiệp mời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柬›