Đọc nhanh: 成约 (thành ước). Ý nghĩa là: điều ước đã ký; hợp đồng đã ký; điều ước hẹn đã thành; lời ước hẹn; lời cam kết; lời thề nguyền.
✪ 1. điều ước đã ký; hợp đồng đã ký; điều ước hẹn đã thành; lời ước hẹn; lời cam kết; lời thề nguyền
已订的条约;已有的约定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成约
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 这是 成约 , 不能 更改
- Đây là hợp đồng cố định, không thể thay đổi.
- 他 渐渐 养成 节约 习惯
- Anh ấy dần hình thành thói quen tiết kiệm.
- 5 10 可以 约成 1 2
- 5/10 có thể rút gọn thành 1/2.
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
约›