Đọc nhanh: 自奉俭约 (tự phụng kiệm ước). Ý nghĩa là: sống đạm bạc (thành ngữ).
自奉俭约 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống đạm bạc (thành ngữ)
to live frugally (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自奉俭约
- 自奉甚俭
- chi tiêu khá tiết kiệm.
- 你 要 约束 自己 的 情绪
- Bạn cần kiềm chế cảm xúc của mình.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 自由 女神像 耸立 在 纽约港 的 上空
- Tượng Nữ thần Tự do trên Cảng New York.
- 她 崇奉 自己 的 信仰
- Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.
- 他 总是 约束 自己 的 行为
- Anh ấy luôn làm chủ hành động của mình.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
奉›
约›
自›