打折 dǎzhé
volume volume

Từ hán việt: 【đả chiết】

Đọc nhanh: 打折 (đả chiết). Ý nghĩa là: giảm giá; chiết khấu. Ví dụ : - 这些书打折吗? Những cuốn sách này có giảm giá không?. - 这件衣服打折吗? Bộ quần áo này có chiết khấu không?. - 我不能再打折了。 Tôi không thể giảm giá thêm nữa.

Ý Nghĩa của "打折" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

打折 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giảm giá; chiết khấu

商品按原价的一定比率降价出售;比喻没有百分之百地按原来的标准或承诺去做。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē shū 打折 dǎzhé ma

    - Những cuốn sách này có giảm giá không?

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 打折 dǎzhé ma

    - Bộ quần áo này có chiết khấu không?

  • volume volume

    - 不能 bùnéng zài 打折 dǎzhé le

    - Tôi không thể giảm giá thêm nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打折

✪ 1. 打 + 了/过/Số từ + 折

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī dōu 三折 sānzhé

    - Hôm nay tất cả mọi thứ sẽ được giảm giá 70%.

  • volume

    - 商店 shāngdiàn de 所有 suǒyǒu 商品 shāngpǐn dōu 打过 dǎguò zhé

    - Tất cả hàng hóa trong cửa hàng đều đã được giảm giá.

✪ 2. 打 + Số từ + 折 + Động từ (卖/给)

Số % giảm giá = (10 - Số từ) * 10

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 手机 shǒujī 八折 bāzhé gěi ba

    - Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.

  • volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié 七折 qīzhé mài gěi ba

    - Đôi giày này giảm 30% bán cho tôi nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打折

  • volume volume

    - 骨折 gǔzhé le 手腕 shǒuwàn

    - Cô ấy bị đánh gãy xương cổ tay.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn de 所有 suǒyǒu 商品 shāngpǐn dōu 打过 dǎguò zhé

    - Tất cả hàng hóa trong cửa hàng đều đã được giảm giá.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 周末 zhōumò huì 打折扣 dǎzhékòu

    - Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.

  • volume volume

    - rèn 挫折 cuòzhé 打击 dǎjī 志不移 zhìbùyí

    - Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.

  • volume volume

    - 六折 liùzhé

    - Giảm 40%.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yǒu 打折 dǎzhé 活动 huódòng ma

    - Hôm nay có chương trình giảm giá ko ?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī dōu 三折 sānzhé

    - Hôm nay tất cả mọi thứ sẽ được giảm giá 70%.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī dōu 六折 liùzhé 甩卖 shuǎimài

    - Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao