Đọc nhanh: 打折 (đả chiết). Ý nghĩa là: giảm giá; chiết khấu. Ví dụ : - 这些书打折吗? Những cuốn sách này có giảm giá không?. - 这件衣服打折吗? Bộ quần áo này có chiết khấu không?. - 我不能再打折了。 Tôi không thể giảm giá thêm nữa.
打折 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm giá; chiết khấu
商品按原价的一定比率降价出售;比喻没有百分之百地按原来的标准或承诺去做。
- 这些 书 打折 吗 ?
- Những cuốn sách này có giảm giá không?
- 这件 衣服 打折 吗 ?
- Bộ quần áo này có chiết khấu không?
- 我 不能 再 打折 了
- Tôi không thể giảm giá thêm nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打折
✪ 1. 打 + 了/过/Số từ + 折
cách dùng động từ ly hợp
- 今天 所有 的 东西 都 打 三折
- Hôm nay tất cả mọi thứ sẽ được giảm giá 70%.
- 商店 的 所有 商品 都 打过 折
- Tất cả hàng hóa trong cửa hàng đều đã được giảm giá.
✪ 2. 打 + Số từ + 折 + Động từ (卖/给)
Số % giảm giá = (10 - Số từ) * 10
- 这个 手机 打 八折 给 你 吧
- Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.
- 这双鞋 打 七折 卖 给 我 吧
- Đôi giày này giảm 30% bán cho tôi nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打折
- 她 打 骨折 了 手腕
- Cô ấy bị đánh gãy xương cổ tay.
- 商店 的 所有 商品 都 打过 折
- Tất cả hàng hóa trong cửa hàng đều đã được giảm giá.
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
- 打 六折
- Giảm 40%.
- 今天 有 打折 活动 吗 ?
- Hôm nay có chương trình giảm giá ko ?
- 今天 所有 的 东西 都 打 三折
- Hôm nay tất cả mọi thứ sẽ được giảm giá 70%.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
折›