Đọc nhanh: 贱卖 (tiện mại). Ý nghĩa là: bán vãi; bán đổ bán tháo; bán tống bán tháo; bán giảm giá; bán xon, bán rẻ.
贱卖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bán vãi; bán đổ bán tháo; bán tống bán tháo; bán giảm giá; bán xon
低价出售货物
✪ 2. bán rẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贱卖
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 他们 卖车 换钱
- Họ bán xe để đổi lấy tiền.
- 贱卖
- bán rẻ.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 他们 卖 的 也许 不是 真票
- Chưa chắc vé họ bán đã là vé thật.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
贱›