Đọc nhanh: 便宜了你 (tiện nghi liễu nhĩ). Ý nghĩa là: Hời cho bạn rồi. Ví dụ : - 这次便宜了你,下次决不饶你! Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
便宜了你 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hời cho bạn rồi
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便宜了你
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 你 甭 等 我 了 , 咱们 两便
- anh đừng đợi tôi, thế thì tiện cho cả hai.
- 太 便宜 他 了
- Quá hên cho anh ta rồi.
- 真是 便宜 你 了 !
- Đúng là hời cho bạn quá
- 她 因为 贪便宜 上当 了
- Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.
- 太贵 了 , 便宜 一点儿 吧
- Đắt quá, rẻ hơn chút đi
- 你 太 拘礼 了 , 反而 弄 得 大家 不 方便
- anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
你›
便›
宜›