Đọc nhanh: 不菲 (bất phỉ). Ý nghĩa là: Đắt. Ví dụ : - 广告上的鞋很好看, 一定价格不菲。 Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.. - 这只镶钻的名牌手表价格肯定不菲啊! Chiếc đồng hồ hàng hiệu đính kim cương này chắc chắn rất đắt tiền!
不菲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đắt
非常高,通常用来形容价格。 1 好、收获大、收益多的意思。 2不便宜,不低。
- 广告 上 的 鞋 很 好看 一定 价格不菲
- Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.
- 这 只 镶 钻 的 名牌 手表 价格 肯定 不菲 啊 !
- Chiếc đồng hồ hàng hiệu đính kim cương này chắc chắn rất đắt tiền!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不菲
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 这 只 镶 钻 的 名牌 手表 价格 肯定 不菲 啊 !
- Chiếc đồng hồ hàng hiệu đính kim cương này chắc chắn rất đắt tiền!
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
菲›