Đọc nhanh: 占便宜 (chiếm tiện nghi). Ý nghĩa là: lợi dụng; chiếm lợi, được lợi thế; chiếm ưu thế. Ví dụ : - 你个子高,打篮球占便宜。 Anh ấy cao, đánh bóng rổ rất có lợi thế.
占便宜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lợi dụng; chiếm lợi
用不正当的方法,取得额外的利益
✪ 2. được lợi thế; chiếm ưu thế
比喻有优越的条件
- 你 个子 高 , 打篮球 占便宜
- Anh ấy cao, đánh bóng rổ rất có lợi thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占便宜
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 我们 在 经验 上 占便宜
- Chúng tôi có lợi thế về mặt kinh nghiệm.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 太 便宜 他 了
- Quá hên cho anh ta rồi.
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 你 个子 高 , 打篮球 占便宜
- Anh ấy cao, đánh bóng rổ rất có lợi thế.
- 你 可别 想着 占 这种 便宜
- Cậu đừng nghĩ tới việc ăn được món hời này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
占›
宜›