Đọc nhanh: 讨便宜 (thảo tiện nghi). Ý nghĩa là: tham; muốn vớ bở; muốn hời; cố tình đòi phần hời; muốn chơi gác; muốn chơi trội.
讨便宜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham; muốn vớ bở; muốn hời; cố tình đòi phần hời; muốn chơi gác; muốn chơi trội
存心占便宜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨便宜
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 别图 便宜 而 买 劣质 商品
- Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.
- 便宜行事
- tuỳ nghi hành động
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 她 因为 贪便宜 上当 了
- Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.
- 便宜 没好 货 , 这是 真理
- Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
宜›
讨›