Đọc nhanh: 便宜没好货 (tiện nghi một hảo hoá). Ý nghĩa là: Của rẻ là của ôi; của đầy nồi là của chẳng ngon, của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon.
便宜没好货 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Của rẻ là của ôi; của đầy nồi là của chẳng ngon
便宜没好货,谚语。比喻得来的容易,大多价值不高。
✪ 2. của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon
价格便宜, 质地一定也不太好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便宜没好货
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 这家 饭店 不但 好吃 而且 很 便宜
- Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.
- 这件 衣服 又 便宜 又 好看
- Bộ quần áo này vừa đẹp vừa rẻ.
- 那 件 毛衣 好 便宜 啊
- Cái áo len kia rẻ quá đi!
- 这家 店 既 便宜 又 好吃
- Cửa hàng này vừa rẻ vừa ngon.
- 便宜 没好 货 , 这是 真理
- Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.
- 我 妈妈 常说 便宜 没好 货
- Mẹ tớ hay bảo "của rẻ là của ôi".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
好›
宜›
没›
货›