Đọc nhanh: 贪小便宜吃大亏 (tham tiểu tiện nghi cật đại khuy). Ý nghĩa là: Tham thì thâm.
贪小便宜吃大亏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tham thì thâm
贪小便宜吃大亏指的是为了贪图一点点的利益,却遭受到重大损失。也可以解释为“贪小便宜吃大亏,不图便宜不上当”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪小便宜吃大亏
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 小孩 想 大便
- Em bé muốn đi ị.
- 这家 饭店 不但 好吃 而且 很 便宜
- Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.
- 贪便宜 可能 会 有 损失
- Tham rẻ dễ chịu thiệt.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
便›
吃›
大›
宜›
⺌›
⺍›
小›
贪›