Đọc nhanh: 省钱 (tỉnh tiền). Ý nghĩa là: tiết kiệm tiền, rẻ; tiết kiệm; không tốn kém. Ví dụ : - 我们可以通过网购省钱。 Chúng ta có thể tiết kiệm tiền qua mua sắm trực tuyến.. - 他为了省钱,总是自己做饭。 Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.. - 他为了买车,开始省钱。 Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.
省钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm tiền
节省钱财
- 我们 可以 通过 网购 省钱
- Chúng ta có thể tiết kiệm tiền qua mua sắm trực tuyến.
- 他 为了 省钱 , 总是 自己 做饭
- Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.
- 他 为了 买车 , 开始 省钱
- Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
省钱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rẻ; tiết kiệm; không tốn kém
便宜;不贵
- 这件 衣服 打折 , 很 省钱
- Bộ quần áo này đang giảm giá, rất tiết kiệm.
- 这辆 二手车 买 得 很 省钱
- Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.
- 使用 优惠券 购物 非常 省钱
- Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省钱
- 他 一直 很 节省 , 从不 乱花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..
- 他 为了 买车 , 开始 省钱
- Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.
- 这件 衣服 打折 , 很 省钱
- Bộ quần áo này đang giảm giá, rất tiết kiệm.
- 我们 需要 节省 钱
- Chúng ta cần phải tiết kiệm tiền.
- 我家 现在 每 分钱 都 要 节省 着 花
- Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát
- 妈妈 花钱 一向 很 节省
- Mẹ tiêu tiền luôn rất tiết kiệm.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
- 他 为了 省钱 , 总是 自己 做饭
- Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
省›
钱›