学习策略 xuéxí cèlüè
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 学习策略 Ý nghĩa là: Chiến lược học tập. Ví dụ : - 制定有效的学习策略可以帮助你提高学习效率。 Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.. - 通过调整学习策略她的成绩大大提高了。 Nhờ điều chỉnh chiến lược học tập, điểm số của cô ấy đã tăng lên rất nhiều.

Ý Nghĩa của "学习策略" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

学习策略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chiến lược học tập

Ví dụ:
  • volume volume

    - 制定 zhìdìng 有效 yǒuxiào de 学习策略 xuéxícèlüè 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 提高 tígāo 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ

    - Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 调整 tiáozhěng 学习策略 xuéxícèlüè de 成绩 chéngjì 大大提高 dàdàtígāo le

    - Nhờ điều chỉnh chiến lược học tập, điểm số của cô ấy đã tăng lên rất nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学习策略

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 学习成绩 xuéxíchéngjì hěn hǎo 而且 érqiě 体育 tǐyù 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 鞭策 biāncè 学生 xuésheng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thúc giục học sinh học tập chăm chỉ.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 鞭策 biāncè 自己 zìjǐ yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Tôi thường thúc đẩy bản thân học tập chăm chỉ.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí zhǐ 偏重 piānzhòng 记忆 jìyì ér 忽略 hūlüè 理解 lǐjiě shì 不行 bùxíng de

    - học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 策勉 cèmiǎn 学生 xuésheng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ.

  • volume volume

    - 过分 guòfèn 注重 zhùzhòng 社交 shèjiāo 忽略 hūlüè le 学习 xuéxí

    - Cô ấy quá chú trọng vào giao tiếp xã hội, bỏ qua việc học.

  • - 制定 zhìdìng 有效 yǒuxiào de 学习策略 xuéxícèlüè 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 提高 tígāo 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ

    - Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.

  • - 通过 tōngguò 调整 tiáozhěng 学习策略 xuéxícèlüè de 成绩 chéngjì 大大提高 dàdàtígāo le

    - Nhờ điều chỉnh chiến lược học tập, điểm số của cô ấy đã tăng lên rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao