Đọc nhanh: 侵略战争 (xâm lược chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh xâm lược. Ví dụ : - 世界人民反对侵略战争。 Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.. - 各国人民用人民战争打败了帝国主义的侵略战争。 Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
侵略战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh xâm lược
war of aggression
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵略战争
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
侵›
战›
略›