Đọc nhanh: 侵略军 (xâm lược quân). Ý nghĩa là: quân xâm lược. Ví dụ : - 人民军队大败 侵略军。 quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành. - 日本侵略军一到,各个村子立即被洗劫一空。 Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
侵略军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân xâm lược
invading army
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 日本 侵略军 一到 各个 村子 立即 被 洗劫一空
- Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵略军
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 国家 遭受 了 侵略
- Quốc gia đã bị xâm lược.
- 日本 侵略军 一到 各个 村子 立即 被 洗劫一空
- Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
- 军队 攻略 了 这座 城市
- Quân đội đã chiếm đóng thành phố này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
军›
略›