Đọc nhanh: 侵袭 (xâm tập). Ý nghĩa là: tập kích; xâm nhập và tiến công. Ví dụ : - 抵御风沙侵袭 chống lại gió cát xâm nhập
侵袭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập kích; xâm nhập và tiến công
侵入而袭击
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵袭
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 他们 侵犯 了 邻国
- Họ đã xâm phạm nước láng giềng.
- 飙风 突然 来袭
- Gió bão đột nhiên ập đến.
- 他 因袭 了 老师 的 建议
- Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.
- 我们 要 努力 抵御 病毒 的 侵袭
- Chúng ta phải cố gắng chống lại virus.
- 他们 计划 袭击 敌人 的 阵地
- Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
袭›