Đọc nhanh: 侵略者 (xâm lược giả). Ý nghĩa là: kẻ xâm lược, những kẻ xâm lược. Ví dụ : - 侵略者的船随时都会驶来 Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.
侵略者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ xâm lược
aggressors
✪ 2. những kẻ xâm lược
invaders
- 侵略者 的 船 随时 都 会 驶来
- Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵略者
- 斩断 侵略者 的 魔爪
- Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.
- 打败 侵略者
- Đánh bại quân xâm lược
- 残暴 的 侵略者
- quân xâm lược tàn bạo
- 愤怒 声讨 侵略者 的 罪行
- phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 全 民族团结 起来 驱逐 侵略者
- Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
略›
者›