侵略者 qīnlüè zhě
volume volume

Từ hán việt: 【xâm lược giả】

Đọc nhanh: 侵略者 (xâm lược giả). Ý nghĩa là: kẻ xâm lược, những kẻ xâm lược. Ví dụ : - 侵略者的船随时都会驶来 Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.

Ý Nghĩa của "侵略者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

侵略者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ xâm lược

aggressors

✪ 2. những kẻ xâm lược

invaders

Ví dụ:
  • volume volume

    - 侵略者 qīnlüèzhě de chuán 随时 suíshí dōu huì 驶来 shǐlái

    - Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵略者

  • volume volume

    - 斩断 zhǎnduàn 侵略者 qīnlüèzhě de 魔爪 mózhǎo

    - Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.

  • volume volume

    - 打败 dǎbài 侵略者 qīnlüèzhě

    - Đánh bại quân xâm lược

  • volume volume

    - 残暴 cánbào de 侵略者 qīnlüèzhě

    - quân xâm lược tàn bạo

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù 声讨 shēngtǎo 侵略者 qīnlüèzhě de 罪行 zuìxíng

    - phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.

  • volume volume

    - 侵略者 qīnlüèzhě 最终 zuìzhōng bèi 夷灭 yímiè

    - Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.

  • volume volume

    - quán 民族团结 mínzútuánjié 起来 qǐlai 驱逐 qūzhú 侵略者 qīnlüèzhě

    - Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 进步 jìnbù 舆论 yúlùn dōu 谴责 qiǎnzé 侵略者 qīnlüèzhě de 挑衅 tiǎoxìn

    - dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 南方 nánfāng 侵略者 qīnlüèzhě 使出 shǐchū 什么 shénme 招数 zhāoshù dōu néng 应付 yìngfù

    - Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Thẩm , Tẩm , Xâm
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OSME (人尸一水)
    • Bảng mã:U+4FB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao