自力 zìlì
volume volume

Từ hán việt: 【tự lực】

Đọc nhanh: 自力 (tự lực). Ý nghĩa là: cố gắng; nỗ lực. Ví dụ : - 自力更生 Tự lực cánh sinh. - 我们强调自力更生。 Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.

Ý Nghĩa của "自力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cố gắng; nỗ lực

靠自己的力量;尽自己的力量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自力更生 zìlìgēngshēng

    - Tự lực cánh sinh

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 强调 qiángdiào 自力更生 zìlìgēngshēng

    - Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自力

  • volume volume

    - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì wèi 自己 zìjǐ biàn

    - Anh ấy nỗ lực biện minh cho mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 不自量力 bùzìliànglì le

    - Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.

  • volume volume

    - 不自量力 bùzìliànglì xiǎng 成为 chéngwéi 明星 míngxīng

    - Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn trở thành ngôi sao.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 广告 guǎnggào 自己 zìjǐ de 品牌 pǐnpái

    - Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 增强 zēngqiáng 自己 zìjǐ de 体质 tǐzhì

    - Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.

  • volume volume

    - zài 努力实现 nǔlìshíxiàn 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo

    - Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao