Đọc nhanh: 自力 (tự lực). Ý nghĩa là: cố gắng; nỗ lực. Ví dụ : - 自力更生 Tự lực cánh sinh. - 我们强调自力更生。 Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.
自力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng; nỗ lực
靠自己的力量;尽自己的力量
- 自力更生
- Tự lực cánh sinh
- 我们 强调 自力更生
- Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自力
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 他 努力 为 自己 辩
- Anh ấy nỗ lực biện minh cho mình.
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 他 不自量力 , 想 成为 明星
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn trở thành ngôi sao.
- 他 努力 克制 自己 的 感情
- Anh ấy cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình.
- 他们 努力 广告 自己 的 品牌
- Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.
- 他 努力 增强 自己 的 体质
- Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.
- 他 在 努力实现 自己 的 目标
- Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
自›