Đọc nhanh: 相互依赖 (tướng hỗ y lại). Ý nghĩa là: Dựa dẫm vào nhau.
相互依赖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dựa dẫm vào nhau
相互依赖指所有亲密关系的共同特征——两人彼此影响对方生活,从事共同活动的一种人际联系。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相互依赖
- 互相 提携
- cùng hợp tác; dìu dắt nhau.
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 工业 和 农业 是 互相 依赖 的
- Công nghiệp và nông nghiệp dựa vào nhau.
- 经济 和 政治 是 互相 依赖 的
- Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 自然界 万物 相互依存
- Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
依›
相›
赖›